Có 1 kết quả:
捕役 bộ dịch
Từ điển trích dẫn
1. Sai dịch làm việc bắt bớ tội phạm. § Cũng gọi là “bộ khoái” 捕快. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thoại thuyết na Vạn Trung Thư tại Tần Trung Thư gia sảnh thượng khán hí, đột bị nhất cá quan viên, đái lĩnh bộ dịch tiến lai, tương tha tỏa liễu xuất khứ” 話說那萬中書在秦中書家廳上看戲, 突被一個官員, 帶領捕役進來, 將他鎖了出去 (Đệ ngũ thập hồi).
Bình luận 0